Thép V

Thép hình V được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị máy móc, lĩnh vực công nghiệp, dân dụng. Mỗi loại vật liệu có đặc tính, ưu điểm riêng và phù hợp sử dụng cho những công trình, lĩnh vực khác nhau tùy theo công năng sử dụng của mỗi công trình. được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, các loại hàng gia dụng khác…

  • CÓ CẮT THEO QUY CÁCH.
  • GIÁ CHƯA BAO GỒM PHÍ VẬN CHUYỂN VÀ VAT.
  • VUI LÒNG LIÊN HỆ ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT.

Description

BẢNG QUY ĐỔI ĐỘ DÀY RA TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH V

(Số liệu là tương đối, chỉ dùng để tham khảo)

STT TÊN HÀNG – QUY CÁCH KG /CÂY 6M
1 V25 x 3ly x 6m 5
2 V30 x 3ly x 6m 5.5
3 V30 x 3ly x 6m 7
4 V40 x 3ly x 6m 9
5 V40 x 3ly x 6m 10
6 V40 x 4ly x 6m 13
7 V50 x 3ly x 6m 13.5
8 V50 x 3ly x 6m 16.5
9 V50 x 4ly x 6m 19.5
10 V50 x 5ly x 6m 22
11 V63 x 4ly x 6m 24
12 V63 x 5ly x 6m 27
13 V63 x 6ly x 6m 33
14 V70 x 5ly x 6m 33
15 V75 x 6ly x 6m 40
16 V75 x 75 x 6m 37
17 V70 x 8ly x 6m 51
18 V80 x 6ly x 6m 44
19 V80 x 7ly x 6m 48
20 V80 x 8ly x 6m 53
21 V90 x 7ly x 6m 55
22 V90 x 8ly x 6m 63
23 V90 x 9ly x 6m 68
24 V100 x 7ly x 6m 63
25 V100 x 8ly x 6m 68
26 V100 x 9ly x 6m 81
27 V100 x 10ly x 6m 89
28 V120 x 8ly x 12m 14.7
29 V120 x 10ly x 12m 18.2
30 V130 x 10ly x 12m 19.7
31 V130 x 12ly x 12m 23.4
32 V150 x 10ly x 12m 22.9
33 V150 x 15ly x 12m 33.6
34 V200 x 15 x 12m 59.7